DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC | |||||||
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA ĐIỂM | ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH | NGÀNH HỌC | HỌC BỔNG (HỌC PHÍ/PHỤ PHÍ) | KÝ TÚC XÁ | GHI CHÚ |
1 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Kiện Hành | Đào Viên | 1. Tuổi từ 18-23, đã tốt nghiệp THPT 2. Điểm trung bình 3 năm cấp 3 đạt 6.0 trở lên 3. Có chứng chỉ tiếng trung bằng A1 4. Ưu tiên những người chưa từng đến Đài Loan |
1. Khoa kỹ thuật điện tử 2. Khoa quản lý công nghiệp 3. Khoa kỹ thuật điện cơ 4. Khoa quản lý nhà hàng khách sạn |
1. Năm đầu tiên (học kỳ thứ nhất): 36.124NT 2. Năm đầu tiên (học kỳ thứ hai): 36.124NT 3. Năm 2, 3, 4 (mỗi một học kỳ): 36.124NT |
0 | 1. Nhà trường sẽ sắp xếp thực tập tại nhà máy, công xưởng (có lương) 2. Được cấp giấy phép lao động (lương 168NT/h; làm việc 20h/tuần) sau 2 tháng |
Hệ 1 + 4 1. Quản lý công nghiệp 2. Công nghệ thông tin 3. Ứng dụng thông tin không gian 4. Kỹ thuật cơ khí 5. Kỹ thuật điện cơ 6.Kỹ thuật điện tử 7. Kỹ thuật ô tô 8. Kỹ thuật xây dựng | 1.Năm đầu tiên (học kỳ thứ nhất): 32.759 Đài tệ 2.Năm đầu tiên (học kỳ thứ hai) : 37.715 Đài tệ 3. Năm1, 2, 3, 4 (mỗi một học kỳ): 36.124NT | 0 | |||||
2 | Đại học Khoa học và Công nghệ Đài Bắc | Đài Bắc | 1. Khoa Quản lý du lịch 2. Khoa Quản lý nhà hàng khách sạn 3. Khoa Ứng dụng hoá mỹ phẩm - làm đẹp |
45.388NT/kỳ, nếu tổng kết năm trên 6.0 sẽ xin được học bổng 33.000NT | 9.500NT/kỳ | ||
3 | Đại học Khoa học và Công nghệ Cảnh Văn | Đài Bắc | 1. Kỹ thuật điện tử 2. Quản trị kinh doanh 3. Du lịch nhà hàng khách sạn 4. Nghệ thuật và nhân văn |
Năm nhất: giảm 50% Năm thứ 2: hạnh kiểm mỗi học kỳ đạt từ 80 điểm trở lên: Top 5 giảm 100% học phí Top 10 giảm 50% học phí Top 20 giảm 25% học phí |
11.000 tuỳ theo lựa chọn và điều kiện của sinh viên | ||
4 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Triều Dương | Đài Trung | Hóa học Ứng dụng | 1. Kỳ học đầu tiên: 100% học bổng (số học phí thực tế và các khoản phí khác phải trả là 0 NTD) 2. Kỳ thứ hai sẽ được hỗ trợ 50% học bổng (số tiền học phí và lệ phí thực tế phải trả là 24.205 NTD) |
13.000 tệ/kỳ/phòng 4 người | ||
5 | Đại học Khoa học Kỹ thuật Tu Bình | Đài Trung | 1. Quản lý công trình công nghiệp 2. Điện cơ 3. Điện tử 4. Cơ khí |
1. Học kỳ 1: Học bổng toàn phần 100% (số học phí thực tế và các khoản phí khác phải trả là 0 NTD) 2. Học kỳ 2: số tiền học phí thực tế và các khoản phí khác phải trả là 20.000NTD |
8.950 tệ/học kỳ | ||
6 | Đại học Dược Gia Nam | Cao Hùng | 1. Quản trị công nghiệp 2. Công nghệ ứng dụng đa năng 3. Ứng dụng cuộc sống và chăm sóc sức khỏe |
51.138NT - 52.068NT Học kỳ đầu: 100% (số tiền thực tế phải đóng là 0NT) Học kỳ 2 trở đi: Học bổng 10.000NT/học kỳ (kèm theo điều kiện:90% lên lớp đầy đủ, học lực trên 60 điểm, hạnh kiểm trên 80 điểm) |
Miễn 100% ký túc xá năm đầu | ||
Khoa học kỹ thuật môi trường | 53.491NT - 54.421NT Học kỳ đầu: 100% (số tiền thực tế phải đóng là 0NT) Học kỳ 2 trở đi: Học bổng 10.000NT/học kỳ (kèm theo điều kiện:90% lên lớp đầy đủ, học lực trên 60 điểm, hạnh kiểm trên 80 điểm) |
||||||
7 | Đại học Khoa học và Công nghệ Côn Sơn | Cao Hùng | 1. Khoa kỹ thuật điện cơ 2. Khoa công nghệ thông tin 3. Khoa vật liệu kỹ thuật |
Năm 1: miễn học phí 100% Năm 2: xét thành tích, hạnh kiểm |
12.000NT/kỳ | ||
8 | Đại học Minh Truyền | Đào Viên | Hệ 1 + 4 1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ sinh học 3. Đô thị hoá và phòng chống thiên tai | Năm 1 : học tiếng 30,500 NT Năm 1, 2, 3, 4 đại học : 52,000 NT | 20.000NT/kỳ |
Gửi