Đại học Quốc gia Gia Nghĩa

Mục Lục

Đại học Quốc gia Gia Nghĩa

Thông tin trường

Tên tiếng Anh: National Chiayi University, NCYU

Tên tiếng Việt: Đại học Quốc gia Gia Nghĩa

Tên tiếng Trung: 國立嘉義大學

Địa chỉ: No. 300, Xuefu Road, East District, Chiayi City, Đài Loan 600

Website: https://www.ncyu.edu.tw/eng/

Ngành đào tạo

Trường hiện có sáu trường đại học, trong đó bao gồm 7 chương trình tiến sĩ, 54 chương trình thạc sĩ và 39 chương trình cử nhân. Đại học Quốc gia Gia Nghĩa là 1 trong những trường đại học lâu đời nhất và lớn nhất ở phần phía nam của Đài Loan.

Trường còn có nhiều hợp tác với những trường đại học tại Mỹ, Nhật, Pháp, Đức và các nước Đông Nam Á để có thể mở các chương trình trao đổi sinh viên, tham gia các chương trình liên kết, chương trình đào tạo sinh viên xuất sắc và một số những chương trình hợp tác quốc tế khác. Điều đó khẳng định chỗ đứng của Đại học Quốc Gia Gia Nghĩa cũng như Đại học Đài Loan trên trường Quốc tế.

Các ngành đào tạo:

  • Khoa Sư phạm Khoa Nghệ thuật và nhân văn
  • Khoa Quản lý Khoa Nông nghiệp
  • Khoa Kĩ thuật và khoa học
  • Khoa Khoa học đời sống
  • Khoa Dược thú y
  • Cao học Học viện Chính sách xã hội

 

 

Cơ sở vật chất

Trường có 4 khuôn viên và một khu rừng thực nghiệm, tổng diện tích là 258,78 hecta. 4 khuôn viên bao gồm: Lantan, Min-hsiung, Sinmin và Lisen. Khuôn viên Lantan bao gồm trường Nông nghiệp, Khoa học và Kỹ thuật, và Khoa học đời sống. Khuôn viên  Min-hsiung gồm trường Sư phạm và Nhân văn và Nghệ thuật. Khuôn viên Sinmin gồm trường Quản lý và khoa Thuốc thú y. Một loạt các chương trình khuyến nông và học tập được cung cấp trong khuôn viên Linsen để cung cấp dịch vụ giáo dục cho cộng đồng địa phương. Rừng thực tập cho sinh viên các ngành nghề liên quan kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực này.

Trường có một hệ thống thư viện rộng lớn: thư viện Lantan với diện tích sàn là 24.926m2, 1.000 ghế ngồi và hơn 1 triệu cuôn sách, 1 trung tâm máy tính rộng 3.455m2. Thư viện Mi-hsiung rộng 8.948,78m2, với 500 ghế ngồi. Thư viện Sinmin rộng 1.071m2 với 136 ghế ngồi.

Học phí

Trường

Hệ cử nhân (NDT/kỳ)

Hệ đại học (NDT/kỳ)

Đại học Sư phạm

47,407

53,730

Đại học Nhân văn và Nghệ thuật

47,407

55,458

Đại học Quản lý

48,128

55,458

Đại học Nông nghiệp

54,991

58,914

Đại học Khoa học và Kỹ thuật

55,463

60,642

Đại học Khoa học xã hội

54,991

60,642

  • Kiểm tra sức khỏe: 650 – 700NT$
  • Bảo hiểm: 190 – 250NT$/ kỳ
  • Sách: 500 – 2,000NT$/ kỳ
  • Phí sử dụng phòng thí nghiệm và Internet: 350NT$
  • Ký túc xá: 6,000 – 14,200NT$/ kỳ bao gồm cả tiền Internet và phí cơ sở vật chất.
  • Ăn uống: 5,000 – 10,000NT$/ tháng.

 

Gửi